rút
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zut˧˥ | ʐṵk˩˧ | ɹuk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹut˩˩ | ɹṵt˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửarút
- Lấy từ trong ra.
- Rút tay ra khỏi túi.
- Rút quân bài.
- Thu về, trở lại chỗ cũ.
- Rút tiền gửi tiết kiệm.
- Chọn lọc, đúc kết những điều cần thiết.
- Rút kinh nghiệm.
- Rút ra bài học bổ ích.
- Kéo về phía mình.
- Rút dây.
- Rút rơm.
- Chuyển vào sâu, về phía sau.
- Rút quân vào rừng.
- Rút vào hoạt động bí mật.
- Giảm bớt.
- Rút ngắn thời hạn.
- Rút bớt chỉ tiêu, kế hoạch.
- Như rau rút
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "rút", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)