panorama
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌpæ.nə.ˈræ.mə/
Danh từ
sửapanorama /ˌpæ.nə.ˈræ.mə/
- Bức tranh cuộn tròn dở lần lần (trước mặt người xem).
- Cảnh tầm rộng; (thường), (nghĩa bóng) toàn cảnh; (điện ảnh) cảnh quay lia, toàn cảnh, phong cảnh rộng
- (Nghĩa bóng) Sự hình dung lần lần (sự việc, hình ảnh) trong trí óc.
Tham khảo
sửa- "panorama", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pa.nɔ.ʁa.ma/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
panorama /pa.nɔ.ʁa.ma/ |
panoramas /pa.nɔ.ʁa.ma/ |
panorama gđ /pa.nɔ.ʁa.ma/
- (Hội họa) Cảnh tầm rộng.
- Toàn cảnh.
- Le panorama d’une ville — toàn cảnh một thành phố
Tham khảo
sửa- "panorama", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)