lưu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
liw˧˧ | lɨw˧˥ | lɨw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɨw˧˥ | lɨw˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “lưu”
- 鷎: lưu
- 犂: lưu, lê
- 裗: lưu
- 䶉: lưu
- 鞷: lưu
- 癅: lựu, lưu
- 瀏: lựu, lưu
- 镠: lựu, lưu, liêu
- 𣴑: lưu
- 懰: lữu, lưu
- 蓅: lưu
- 刘: lưu
- 骝: lưu
- 溜: lựu, lưu
- 䬟: lưu
- 鰡: lưu
- 嚠: lưu
- 馏: lựu, lưu
- 璢: lưu
- 𥰤: lưu
- 𨦰: lưu
- 鱓: đà, lưu, thiện
- 㐬: lưu
- 鐂: lưu
- 騮: lưu
- 劉: kiều, lưu
- 榴: lựu, lưu
- 𩞷: lưu
- 媹: lưu
- 駵: lưu
- 鶹: lưu
- 嬼: lưu
- 斿: du, lưu
- 㼾: lộc, lưu
- 流: lưu
- 飀: lưu
- 琉: lưu
- 㳅: lưu
- 畄: lưu
- 瑠: lưu
- 镏: lựu, lưu
- 麍: lưu
- 𪕋: lưu
- 橊: lựu, lưu
- 浏: lựu, lưu
- 摎: lưu, cưu
- 驑: lưu
- 某: lưu, mỗ
- 鎏: lưu
- 旒: lưu
- 𩙔: lưu
- 𤥗: lưu
- 𩥖: lưu
- 留: lưu
- 壘: luật, lưu, lũy, lỗi
- 遛: lựu, lưu
- 𪕚: lưu
- 瘤: lựu, lưu
- 㽞: lưu
- 澑: lựu, lưu
- 𪕢: lưu
- 嵧: lưu
- 鏐: lựu, lưu, liêu
- 硫: lưu
- 鎦: lựu, lưu, thiên
- 飗: lưu
- 瑬: lưu, lật
- 餾: lựu, lưu
- 畱: lưu
- 巰: lưu
- 泵: lưu, bơm, tuyền
- 豷: ế, lưu
- 鹠: lưu
- 飅: lưu
- 𩥺: lưu
- 𤩾: lưu
Phồn thể
sửaChữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửalưu
- Ở lại hoặc giữ lại thêm một thời gian, chưa (để) rời khỏi.
- Chưa về, còn lưu lại ít hôm.
- Lưu khách ở lại đêm.
- Hàng lưu kho.
- Giữ lại, để lại lâu dài về sau, không (để) mất đi.
- Lưu công văn.
- Lưu tiếng thơm muôn thuở.
- Dấu vết xưa còn lưu lại.
- (Cũ) . Đày đi xa.
- Bị tội lưu.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lưu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)