lâu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ləw˧˧ | ləw˧˥ | ləw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləw˧˥ | ləw˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “lâu”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửalâu
- Có thời gian dài.
- Làm lâu thế.
- Chờ lâu quá.
- Miếng ngon nhớ lâu, lời đau nhớ đời. (tục ngữ)
- Đóng cửa lâu rồi .
- Họ về từ lâu.
- Không lâu nữa.
- Sống lâu .
- Lâu rồi tôi chẳng gặp em.
Tham khảo
sửa- "lâu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)