kết thúc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ket˧˥ tʰuk˧˥ | kḛt˩˧ tʰṵk˩˧ | kəːt˧˥ tʰuk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ket˩˩ tʰuk˩˩ | kḛt˩˧ tʰṵk˩˧ |
Động từ
sửakết thúc
- Hết hẳn, ngừng hoàn toàn sau một quá trình hoạt động, diễn biến nào đó.
- Mùa mưa sắp kết thúc.
- Câu chuyện kết thúc một cách bất ngờ.
- Làm tất cả những gì cần thiết để cho hoàn thành.
- Buổi lễ kết thúc năm học.
- Chủ toạ kết thúc hội nghị.
- Phần kết thúc của bài văn.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "kết thúc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)