góa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣwaː˧˥ | ɣwa̰ː˩˧ | ɣwaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣwa˩˩ | ɣwa̰˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Tính từ
sửagóa
- Có chồng hay vợ đã chết (chỉ nói về người ít nhiều còn trẻ).
- Góa vợ
- Vợ góa của một liệt sĩ.
- Ở góa nuôi con.
- Mẹ góa con côi.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "góa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)