còn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɔ̤n˨˩ | kɔŋ˧˧ | kɔŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɔn˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửacòn
- Quả cầu bằng vải có nhiều dải màu, dùng để tung, ném làm trò chơi trong ngày hội ở một số dân tộc miền núi.
- Ném còn.
- Tung còn.
Động từ
sửacòn
- Tiếp tục tồn tại.
- Kẻ còn, người mất.
- Còn một tuần lễ nữa là đến Tết.
- Bệnh mười phần còn ba.
- Tiếp tục có, không phải đã hết cả hoặc đã mất đi.
- Nó còn tiền.
- Anh ta còn mẹ già.
- Từ biểu thị sự tiếp tục, tiếp diễn của hành động, trạng thái cho đến một lúc nào đó.
- Anh ta còn rất trẻ.
- Đang còn thiếu một ít.
- Từ biểu thị ý khẳng định về một hành động, tính chất nào đó, cả trong trường hợp được nêu thêm ra để đối chiếu, so sánh.
- Hôm qua còn nắng to hơn hôm nay nhiều.
- Thà như thế còn hơn.
- Đã không giúp đỡ, lại còn quấy rầy.
- k. Từ biểu thị điều sắp nêu ra là một trường hợp khác hoặc trái lại, đối chiếu với điều vừa nói đến.
- Nó ở nhà anh. Nắng thì đi, còn mưa thì nghỉ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "còn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)