bừng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɨ̤ŋ˨˩ | ɓɨŋ˧˧ | ɓɨŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɨŋ˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửabừng
- Bỗng sáng lên.
- Ngọn lửa bừng lên
- Bỗng mở ra.
- Bừng con mắt dậy thấy mình tay không (Cung oán ngâm khúc)
- Trgt. Tăng hẳn lên.
- Cháy bừng.
- Nóng bừng.
- Đỏ bừng.
Tham khảo
sửa- "bừng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)