1934
năm
1934 (số La Mã: MCMXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory. Bản mẫu:Tháng trong năm 1934
Thế kỷ: | Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20 · Thế kỷ 21 |
Thập niên: | 1900 1910 1920 1930 1940 1950 1960 |
Năm: | 1931 1932 1933 1934 1935 1936 1937 |
Lịch Gregory | 1934 MCMXXXIV |
Ab urbe condita | 2687 |
Năm niên hiệu Anh | 23 Geo. 5 – 24 Geo. 5 |
Lịch Armenia | 1383 ԹՎ ՌՅՁԳ |
Lịch Assyria | 6684 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1990–1991 |
- Shaka Samvat | 1856–1857 |
- Kali Yuga | 5035–5036 |
Lịch Bahá’í | 90–91 |
Lịch Bengal | 1341 |
Lịch Berber | 2884 |
Can Chi | Quý Dậu (癸酉年) 4630 hoặc 4570 — đến — Giáp Tuất (甲戌年) 4631 hoặc 4571 |
Lịch Chủ thể | 23 |
Lịch Copt | 1650–1651 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 23 民國23年 |
Lịch Do Thái | 5694–5695 |
Lịch Đông La Mã | 7442–7443 |
Lịch Ethiopia | 1926–1927 |
Lịch Holocen | 11934 |
Lịch Hồi giáo | 1352–1353 |
Lịch Igbo | 934–935 |
Lịch Iran | 1312–1313 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1296 |
Lịch Nhật Bản | Chiêu Hòa 9 (昭和9年) |
Phật lịch | 2478 |
Dương lịch Thái | 2477 |
Lịch Triều Tiên | 4267 |
Sự kiện
Tháng 1
- 1 tháng 1: Khai chiến cộng hòa Trung Hoa và chính phủ Trung Hoa Dân Quốc.
- 13 tháng 1: Cộng hòa Trung Hoa tuyên bố giải thể.
- 21 tháng 1: Chính phủ Phúc Kiến thất bại.
Tháng 2.
- 12 tháng 2: Áo xảy ra nội chiến.
- 16 tháng 2: Áo kết thúc nội chiến.
Tháng 9
- 19 tháng 9: Liên Xô gia nhập Quốc tế Cộng sản.
Tháng 10
- 10 tháng 10: Hồng quân công nông Trung Quốc tiến hành cuộc vạn lý trường chinh.
Tháng 12
- 27 tháng 12: Ba Tư đổi tên thành Y Lãng
Sinh
- 5 tháng 3: Gioan Baotixita Phạm Minh Mẫn, Hồng y thứ tư của Giáo hội Công giáo tại Việt Nam, nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Thành phố Hồ Chí Minh
Mất
Giải Nobel
- Vật lý - không có giải
- Hóa học - Harold Clayton Urey
- Y học - George Hoyt Whipple, George Richards Minot, William Parry Murphy
- Văn học - Luigi Pirandello
- Hòa bình - Arthur Henderson
Xem thêm
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1934.