Tiếng Croatia
tiếng
(Đổi hướng từ Tiếng Croat)
Tiếng Croatia (hrvatski [xř̩ʋaːtskiː]) là một dạng chuẩn hóa của tiếng Serbia-Croatia[6][7][8] được dùng bởi người Croat,[9] chủ yếu tại Croatia, Bosna và Herzegovina, vùng Vojvodina của Serbia. Đây là ngôn ngữ chính thức và dạng chuẩn văn viết tại Croatia và là một trong các ngôn ngữ chính thức của Liên minh châu Âu. Tiếng Croatia cũng là một ngôn ngữ chính thức của Bosna và Herzegovina, và một ngôn ngữ thiểu số được công nhận tại Serbia.
Tiếng Croatia | |
---|---|
hrvatski | |
Phát âm | [xř̩ʋaːtskiː] |
Sử dụng tại | Croatia, Bosna và Herzegovina, Serbia (Vojvodina), Montenegro, Romania (hạt Caraș-Severin), và kiều dân Croatia |
Tổng số người nói | 5,6 triệu, gồm cả những phương ngữ phi Shtokavia nói bởi người Croat |
Phân loại | Ấn-Âu
|
Hệ chữ viết | Latinh |
Địa vị chính thức | |
Ngôn ngữ chính thức tại | Croatia Bosna và Hercegovina Serbia (in Vojvodina) Liên minh châu Âu |
Ngôn ngữ thiểu số được công nhận tại | Slovakia Cộng hòa Séc[3] Montenegro Áo (in Burgenland) Hungary (in Baranya County)[4] Ý (in Molise) România (in Carașova, Lupac) |
Quy định bởi | Institute of Croatian Language and Linguistics |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-1 | hr |
ISO 639-2 | hrv |
ISO 639-3 | hrv |
Glottolog | croa1245 [5] |
Linguasphere | part of 53-AAA-g |
Phân bố của các phương ngữ tiếng Serbia-Croatia ở Croatia, và Bosna và Herzegovina | |
Tham khảo
sửa- ^ Tiếng Croatia tại Ethnologue. 18th ed., 2015.
- ^ “Serbo-Croatian”. Ethnologue.com. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2010.
The official language of Croatia is Croatian (Serbo-Croatian). [...] The same language is referred to by different names, Serbian (srpski), Serbo-Croat (in Croatia: hrvatsko-srpski), Bosnian (bosanski), based on political and ethnic grounds. [...] the language that used to be officially called Serbo-Croat has gotten several new ethnically and politically based names. Thus, the names Serbian, Croatian, and Bosnian are politically determined and refer to the same language with possible slight variations. ("Croatia: Language Situation", in Encyclopedia of Language and Linguistics, 2 ed., 2006.) - ^ “Národnostní menšiny v České republice a jejich jazyky” [National Minorities in Czech Republic and Their Language] (PDF) (bằng tiếng Séc). Government of Czech Republic. tr. 2.
Podle čl. 3 odst. 2 Statutu Rady je jejich počet 12 a jsou uživateli těchto menšinových jazyků: [...], srbština a ukrajinština
- ^ “2011. évi CLXXIX. törvény a nemzetiségek jogairól” [Act CLXXIX/2011 on the Rights of Nationalities] (bằng tiếng Hungary). Government of Hungary.
22. § (1) E törvény értelmében nemzetiségek által használt nyelvnek számít [...] a horvát
- ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Croatian”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
- ^ David Dalby, Linguasphere (1999/2000, Linguasphere Observatory), pg. 445, 53-AAA-g, "Srpski+Hrvatski, Serbo-Croatian".
- ^ Benjamin W. Fortson IV, Indo-European Language and Culture: An Introduction, 2nd ed. (2010, Blackwell), pg. 431, "Because of their mutual intelligibility, Serbian, Croatian, and Bosnian are usually thought of as constituting one language called Serbo-Croatian."
- ^ Václav Blažek, "On the Internal Classification of Indo-European Languages: Survey" retrieved 20 Oct 2010, pp. 15–16.
- ^ E.C. Hawkesworth, "Serbian-Croatian-Bosnian Linguistic Complex", in the Encyclopedia of Language and Linguistics, 2nd edition, 2006.
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tiếng Croatia.
- Ethnologue: Languages of the World . SIL International.[Bản mẫu này đã lỗi thời và phải được thay bằng bản mẫu chỉ đến ấn bản Ethnologue tương ứng]
- EUdict, từ điển trực tuyến
- Cổng thông tin tiếng Croatia (tiếng Croatia)
- Một số cụm từ và câu đơn giản tiếng Croatia (tiếng Anh)
- Tiếng Croatia cho khách du lịch (tiếng Anh)
- The Croatian Language Today, bài giảng của Tiến sĩ Branko Franolić (tiếng Anh)