Phèn
Phèn hay alum /ˈæləm/ là một hợp chất hóa học, cụ thể là kali sulfat nhôm ngậm nước (kali alum hay còn gọi là phèn chua) với công thức hóa học là KAl(SO
4)2·12H
2O. Mở rộng khái niệm, phèn là muối sulfat kép, có công thức tổng quát AM(SO
4)
2·12H
2O với A là một cation hóa trị I, chẳng hạn như kali hay amoni (NH4+), và M là một kim loại hóa trị III, như nhôm hay crom (III).[1]
Xem thêm
sửaChú thích
sửa- ^ Austin, George T. (1984). Shreve's Chemical process industries (ấn bản thứ 5). New York: McGraw-Hill. tr. 357. ISBN 9780070571471.
Liên kết ngoài
sửaTra phèn trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
- Tư liệu liên quan tới Alum tại Wikimedia Commons