CA Technologies
- Với công ty phần mềm Massachusetts, xem bài Massachusetts Computer Associates
CA Technologies, trước kia còn gọi là Computer Associates International, Inc. hay CA, Inc., là một tập đoàn đại chúng đa quốc gia của Hoa Kỳ có trụ sở tại thành phố New York. Nó được xếp hạng là một trong những tập đoàn phần mềm độc lập lớn nhất thế giới. Công ty tạo ra các phần mềm hệ thống (và trước đó phần mềm ứng dụng) chạy trên môi trường máy tính lớn, điện toán phân tán, máy ảo và điện toán đám mây.
Loại hình | Đại chúng |
---|---|
Mã niêm yết | NASDAQ: CA NASDAQ-100 Component S&P 500 Component |
Ngành nghề | Phần mềm doanh nghiệp |
Thành lập | 1976 | (là Computer Associates International, Inc.)
Người sáng lập | Charles Wang Russell Artzt |
Trụ sở chính | 520 Madison Avenue New York, NY 10022 U.S.[1] |
Thành viên chủ chốt | Arthur F. Weinbach (Chủ tịch hội đồng quản trị) Michael P. Gregoire (Giám đốc điều hành) |
Sản phẩm | Phần mềm máy tính |
Doanh thu | 4,515 tỉ USD (2014)[1] |
899 triệu USD (2014)[1] | |
914 triệu USD (2014)[1] | |
Tổng tài sản | 12,01 tỉ USD (2014)[1] |
Tổng vốn chủ sở hữu | 5,570 tỉ USD (2014)[1] |
Số nhân viên | 11,500 (2016)[2] |
Website | www |
CA Technologies đã công bố doanh thu 4,4 tỷ USD cho năm tài chính 2014 (kết thúc vào ngày 31 tháng 3 năm 2014)[3] và duy trì văn phòng tại hơn 40 quốc gia.[3] Công ty sử dụng khoảng 12.700 người (31 tháng 3 năm 2014).[3] CA nắm giữ hơn 950 bằng sáng chế trên toàn thế giới, và có hơn 900 đơn xin cấp bằng sáng chế đang chờ được duyệt.[3]
Lịch sử
sửaPhần này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Thành lập và những năm đầu
sửaCông ty được thành lập bởi Charles Wang và Russell Artzt vào năm 1976.
Thập niên 1980
sửaThập niên 1990
sửaThập niên 2000
sửaBước vào thiên niên kỷ mới, CA là tập hợp của khoảng 200 công ty được mua lại.
Thập niên 2010
sửaTrong năm 2010, công ty đã mua lại tám công ty để hỗ trợ chiến lược điện toán đám mây của mình: 3Tera,[4] Nimsoft,[5] NetQoS,[6] Oblicore,[7] Cassatt,[8] 4Base Technology,[9] Arcot Systems,[10] và Hyperformix.[11][12]
Vào ngày 28 tháng 1 năm 2010, CA Technologies tuyên bố rằng William E. McCracken sẽ là chủ tịch hội đồng quản trị và giám đốc điều hành.[13]
Tranh cãi
sửaCA đã tham gia vào một số vụ kiện trong lịch sử 40 năm của mình, và đặc biệt là trong khoảng thời gian từ đầu những năm 90 đến đầu những năm 2000.
Mua lại
sửaCA có một lịch sử lâu dài về việc mua lại trong ngành công nghiệp phần mềm; Một số lớn nhất được liệt kê dưới đây.[14]
Số thứ tự | Ngày mua | Công ty | Ngành kinh doanh | Quốc gia | Giá trị (USD) | Được dùng / tích hợp vào | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1981 | Viking Data Systems, Inc. | USA | [15] | |||
2 | 1982 | Capex Corporation | OS/MVS (chủ yếu) và DOS/VSE | USA | $ | 22.000.000[16] | |
3 | 1983 | Stewart P. Orr Associates | USA | $ | 2.000.000[17] | ||
4 | 1983 | Information Unlimited Software | Chương trình soạn thảo văn bản | USA | $ | 10.000.000[18] | |
5 | 1984 | Johnson Systems, Inc. | Công việc kế toán | USA | $ | 16.000.000[17] | |
6 | 1984 | Sorcim | Bảng tính | USA | $ | 27.000.000CA-SuperCalc | [17] |
7 | 1985 | Arkay Computer | Di chuyển DOS/VSE sang MVS | USA | Không tiết lộ | CA-CONVERTOR | [17][19] |
8 | 1985 | Top Secret - from CGA Computer | Bảo mật máy tính | USA | $ | 25.000.000CA-Top Secret | [17][20] |
9 | 1986 | Integrated Software Systems Corporation | Đồ họa máy tính | USA | $ | 67.000.000[17] | |
11 | 1986 | Software International | Accounting software | USA | $ | 24.000.000[17] | |
12 | 1987 | Uccel | Tape Management System, Job scheduling, Rerun/Restart, Mainframe Security | USA | $ | 870.000.000Unicenter CA-1, CA-7, CA-11, CA-ACF2 | [17][21] |
13 | 1988 | Applied Data Research | Flowcharting software, Database management system | USA | $ | 170.000.000CA Datacom/DB | [17][22] |
14 | 25 tháng 12 năm 1989 | Cullinet | Database management system | USA | $ | 300.000.000CA IDMS | [23] |
15 | tháng 8 năm 1991 | On-Line Software International Inc | Debuggers | USA | $ | 120.000.000[24] | |
16 | 16 tháng 9 năm 1991 | Pansophic Systems | Change management | USA | $ | 290.000.000[25][26] | |
17 | 2 tháng 12 năm 1991 | Access Technology | VAX | USA | [27] | ||
18 | 6 tháng 5 năm 1992 | Nantucket Corporation | Xbase | USA | $ | 80.000.000CA-Clipper | [28] |
19 | tháng 10 năm 1992 | Glockenspiel | C++ compiler | USA | Aspen | [29] | |
20 | 30 tháng 5 năm 1994 | ASK Corporation | Unix database | USA | $ | 311.000.000Ingres | [30] |
21 | 25 tháng 5 năm 1995 | Legent Corporation | USA | $ | 1.780.000.000[31] | ||
22 | 7 tháng 10 năm 1996 | Cheyenne Software | Backup | USA | $ | 1.200.000.000CA ARCserve | [32] |
23 | 12 tháng 11 năm 1997 | Avalan Technology, Inc. | USA | [33] | |||
24 | 23 tháng 12 năm 1997 | AI Ware | Artificial intelligence | USA | Undisclosed | [34] | |
25 | 5 tháng 8 năm 1998 | Realogic, Inc. | Consulting | USA | Undisclosed | Global Professional Services Division | [35] |
26 | 1998 | LDA Systems, Inc. | Consulting | USA | Undisclosed | Global Professional Services Division | [36] |
27 | 29 tháng 10 năm 1998 | Viewpoint DataLabs International, Inc. | USA | [37] | |||
28 | 2 tháng 9 năm 1998 | QXCOM | database management for Lotus Notes | USA | Unicenter TNG Lotus Notes/Domino | [38] | |
29 | 8 tháng 2 năm 1999 | Computer Management Sciences, Inc | USA | $ | 435.000.000[39] | ||
30 | 29 tháng 3 năm 1999 | Platinum Technology | USA | $ | 3.500.000.000[40] | ||
31 | 2000 | Applied Management Systems Inc. | USA | ||||
33 | 9 tháng 10 năm 2000 | Sterling Software | USA | $ | 3.910.000.000[41] | ||
34 | 2003 | SilentRunner | USA | [42] | |||
35 | 2003 | Netreon | SAN management | USA | BrightStor SAN Designer | [43] | |
36 | 11 tháng 3 năm 2004 | Miramar | PC migration | USA | Undisclosed | Brightstor | [44] |
37 | 16 tháng 8 năm 2004 | PestPatrol | Anti-spyware | USA | Undisclosed | CA Anti-Spyware | [45][46] |
38 | 6 tháng 10 năm 2004 | Netegrity | Network security | USA | $ | 430.000.000eTrust | [47] |
39 | 27 tháng 6 năm 2005 | Tiny Software | Personal firewall | USA | Undisclosed | CA Personal Firewall | [48] |
40 | 7 tháng 6 năm 2005 | Concord Communications | Network Management | USA | eHealth | [49] | |
41 | 17 tháng 10 năm 2005 | iLumin | e-mail archiving | USA | Undisclosed | Brightstor | [50] |
42 | 10 tháng 6 năm 2005 | Niku | IT Governance | USA | $ | 350.000.000Clarity | [51] |
43 | 5 tháng 1 năm 2006 | Wily Technology | Application performance management | USA | $ | 375.000.000[52] | |
44 | 12 tháng 7 năm 2006 | XOSoft | backup | USA | CA ARCserve | [53] | |
45 | 13 tháng 4 năm 2006 | Cybermation | Mainframe management | USA | $ | 75.000.000[54] | |
46 | 11 tháng 1 năm 2006 | Control-F1 | USA | [55] | |||
47 | 27 tháng 9 năm 2006 | Cendura | Application management | USA | [56] | ||
48 | 14 tháng 6 năm 2006 | MDY Group | Records retention management | USA | [57] | ||
49 | 7 tháng 10 năm 2008 | IDFocus | Identity management | USA | Undisclosed | [58] | |
50 | 13 tháng 11 năm 2008 | Eurekify | Role-based access control | Israel | Undisclosed | [59] | |
51 | 5 tháng 1 năm 2009 | Orchestria | Data security | USA | Undisclosed | [60] | |
52 | 19 tháng 11 năm 2009 | NetQoS | USA | CA NetQoS Super Agent | [61] | ||
53 | 11 tháng 1 năm 2010 | Oblicore | Service level management | USA | [62] | ||
54 | 2 tháng 6 năm 2009 | Cassatt | Data center automation | USA | [63] | ||
55 | 24 tháng 2 năm 2010 | 3tera | Cloud computing | USA | Undisclosed | CA Spectrum Infrastructure Manager | [64] |
56 | 11 tháng 3 năm 2010 | Nimsoft | Application monitoring | USA | $350,000,000 | [65] | |
57 | 12 tháng 8 năm 2010 | 4Base Technology | Cloud computing consulting | USA | Undisclosed | Global Virtualization and Cloud Consulting Team | [66] |
58 | 30 tháng 8 năm 2010 | Arcot | Authentication | USA | $200,000,000 | SiteMinder | [67] |
59 | 28 tháng 9 năm 2010 | Hyperformix | Capacity planning | USA | Undisclosed | [68] | |
60 | 16 tháng 8 năm 2011 | Itko | Service virtualization và API Testing | USA | $330,000,000 | CA LISA, DevTest Solutions | [69] |
61 | 16 tháng 8 năm 2011 | WatchMouse | Website Monitoring | Hà Lan | Undisclosed | CA APM Cloudmonitor | [70][71] |
62 | 22 tháng 4 năm 2013 | Layer 7 Technologies | API Management | Canada | $155,000,000 | [72][73] | |
63 | 22 tháng 4 năm 2013 | Nolio | Application release automation | Israel | +$40,000,000 | CA Release Automation | [74] |
64 | 27 tháng 5 năm 2015 | Rally Software Development Corp. | Cloud-based Agile development management platform | United States | $480,000,000 | CA Agile Central | [75] |
65 | 4 tháng 6 năm 2015 | Grid Tools Ltd. | Provider of enterprise test data management, automated test design and optimization software solutions | United Kingdom | Undisclosed | [76] | |
66 | 8 tháng 6 năm 2015 | IdMLogic | Developer of intelligent identity management applications | Israel | Undisclosed | [77] | |
67 | 1 tháng 12 năm 2016 | Automic | Business automation | Austria | $635m | [78] | |
68 | 6 tháng 3 năm 2017 | Veracode | SaaS-based Secure DevOps Platform Provider | United States | $614m | [79] |
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- ^ a b c d e f “2014 Form 10-K, CA Technologies”. United States Securities and Exchange Commission. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2014.
- ^ “About CA Technologies”. CA Technologies. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2017.
- ^ a b c d “CA Technologies Fact Sheet” (PDF). CA Technologies.
- ^ “CA.com”. CA.com. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2011.
- ^ “Investor.ca.com”. Investor.ca.com. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2011.
- ^ “Investor.ca.com”. Investor.ca.com. ngày 19 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2011.
- ^ “Arcserve.com”. Arcserve.com. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2011.
- ^ “CA.com”. CA.com. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2011.
- ^ “CA.com”. CA.com. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2011.
- ^ “CA.com”. CA.com. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2011.
- ^ “CA.com”. CA.com. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2011.
- ^ CA Technologies#cite note-Funding Universe History-6
- ^ “CA Technologies, Form 8-K, Current Report, Filing Date Jan 28, 2010” (PDF). secdatabase.com. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2013.
- ^ “Company History”. Fundinguniverse.com. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2011.
- ^ “CBI Begins Study of The History of Software” (PDF). Charles Babbage Institute Newsletter. Charles Babbage Institute. 9 (2): 11. Winter 1987.
- ^ Bucken, Mike (tháng 10 năm 1990). “Biggest company now strives to be best - Computer Associates International - company profile”. Software Magazine. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2010.
- ^ a b c d e f g h i “Computer Associates International, Inc”. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2010.
- ^ Shea, Tom (25 tháng 7 năm 1983). “Mainframe software firm buys micro equivalent”. InfoWorld. 5 (30): 7.
- ^ Durch verstärkte finanzielle Anreize für Softwarehäuser will die Prime Computer Inc. den Verkauf ihrer Hardware der Modellreihe 50 fördern. (German) Lưu trữ 2012-03-08 tại Wayback Machine
- ^ Polilli, Steve (tháng 9 năm 1989). “IBM, CAI on parallel course: aim for networking security, NCSC consent - Computer Associates International, National Computer Security Center”. Software Magazine. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2010.
- ^ Oral history interview with Sam Wyly, Charles Babbage Institute, University of Minnesota.
- ^ Applied Data Research, Software Products Division Records (CBI 154) Lưu trữ 2012-02-12 tại Wayback Machine, Charles Babbage Institute, University of Minnesota.
- ^ “CA Completes Cullinet Merger”. Google. ngày 25 tháng 12 năm 1989. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2010.
- ^ “Computer Associates agrees to acquire On-Line Software for about $120 million”. Dow Jones & Company, Inc. 1991. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2010.
- ^ Oral history interview with Joseph Piscopo, Charles Babbage Institute, University of Minnesota. Piscopo founded Pansophic Systems in 1969 and led it until his retirement in 1987. Interview explains the circumstances behind the firm's stumble in the late 1980s and acquisition by Computer Associates.
- ^ “CAI buys Pansophic - the second firm grabbed up in as many months”. Software Industry Report. ngày 16 tháng 9 năm 1991. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2010.
- ^ “Computer Associates International Inc”. Software Industry Report. ngày 2 tháng 12 năm 1991. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2010.
- ^ Brownstein, Mark (ngày 11 tháng 5 năm 1992). “CA acquisition of Nantucket consolidates XBase arena”. InfoWorld. InfoWorld Media Group, Inc. 14 (19): 8.
- ^ Mace, Scott (ngày 12 tháng 10 năm 1992). “CA buys Glockenspiel, Gaining C++, libraries”. InfoWorld. InfoWorld Media Group, Inc. 14 (41): 22.
- ^ Computer Associates springs a bid on ASK Group, Corporate Growth Report Weekly, ngày 30 tháng 5 năm 1994
- ^ “CA finally gets Legent”. Software Magazine (1995-9). Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2010.
- ^ “FindArticles.com - CBSi”.
- ^ Computer Associates Acquires All Assets of AvalanTechnology, Inc., BusinessWire, ngày 12 tháng 11 năm 1997
- ^ “CA Acquires Artificial Intelligence Company AI Ware”. ngày 23 tháng 12 năm 1997.
- ^ Weston, Randy (ngày 5 tháng 8 năm 1998). “CA back on buyout roll”. CNET. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2010.
- ^ Girard, Kim (ngày 25 tháng 11 năm 1998). “CA buys LDA Systems”. CNET. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2010.
- ^ Computer Associates Acquires Viewpoint Datalabs, BusinessWire, ngày 29 tháng 10 năm 1998
- ^ CA buys QXCOM, The Register, ngày 2 tháng 9 năm 1998
- ^ CA To Acquire CMSI For $435 Million, CRN, ngày 8 tháng 2 năm 1999 Lưu trữ 2009-01-09 tại Wayback Machine
- ^ “FindArticles.com - CBSi”.
- ^ “Abstracts: Computer Associates in $3.91 billion deal; in industry's biggest pact, Sterling Software to add to mainframe business - Business, general”.
- ^ [1] Lưu trữ 2008-07-25 tại Wayback Machine
- ^ “CA Acquires Netreon, DM Review Online, ngày 5 tháng 2 năm 2003”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2017.
- ^ “Technology News”.
- ^ Fisher, Dennis (ngày 16 tháng 8 năm 2008). “CA Buys Anti-Spyware Vendor”. eWeek. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2010.[liên kết hỏng]
- ^ “Network Computing”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2007. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2017.
- ^ Dubie, Denise (ngày 6 tháng 10 năm 2004). “CA snags Netegrity for security”. Network World. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2010.
- ^ “CA Acquires Tiny Software (NASDAQ:CA)”.
- ^ Aprisma is Now CA (CA web page) Lưu trữ 2009-04-16 tại Wayback Machine
- ^ Boulton, Clint (ngày 17 tháng 10 năm 2005). “CA Stores iLumin”. Internet News. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2010.
- ^ “Computer Associates to acquire Niku in USD350m deal”. Telecomworldwire. 2005.
- ^ “CA Acquires Privately Held Wily Technology; Expands IT Management Capabilities for Enterprise Applications (NASDAQ:CA)”.
- ^ “CA acquires XOsoft, adds replication to ARCserve”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2017.
- ^ “CA ups stake in mainframe management with Cybermation acquisition, NetworkWorld.com, ngày 13 tháng 4 năm 2006”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2017.
- ^ “FindArticles.com - CBSi”.
- ^ “CA makes buyout to boost application management, NetworkWorld.com, ngày 27 tháng 9 năm 2006”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2017.
- ^ “CA buys MDY for records retention management”.[liên kết hỏng]
- ^ Modine, Austin (ngày 7 tháng 10 năm 2008). “CA buys IDFocus for identity management boost”. The Register. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2010.
- ^ Kawamoto, Dawn (ngày 13 tháng 11 năm 2008). “CA to buy Eurekify”. CNET. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2010.
- ^ Prince, Brian (ngày 5 tháng 1 năm 2009). “CA to Acquire Orchestria for Data Loss Prevention Technology”. eweek. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2010.
- ^ NetQoS, a CA Technologies Company Lưu trữ 2009-11-26 tại Wayback Machine
- ^ “CA Acquires Oblicore, Leader in IT Service Level Management”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2017.
- ^ Burt, Jeffery (ngày 2 tháng 6 năm 2009). “CA Acquires Cassatt Assets, Bulks Up Cloud Capabilities”. eweek. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2010.[liên kết hỏng]
- ^ Urquhart, James (ngày 24 tháng 2 năm 2010). “CA to acquire cloud platform provider 3Tera”. CNET. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2010.
- ^ Babcock, Charles (ngày 11 tháng 3 năm 2010). “CA to buy Nimsoft for USD 350 million”. InformationWeek. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2010.
- ^ Gohring, Nancy (ngày 12 tháng 8 năm 2010). “CA buys cloud consulting company 4Base”. IDG. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2010.
- ^ Kanaracus, Chris (ngày 30 tháng 8 năm 2010). “CA buying Arcot for cloud authentication services”. Network World. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2010.
- ^ Bednarz, Ann (ngày 28 tháng 9 năm 2010). “CA picks up Hyperformix for virtual capacity management”. Network World. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2010.
- ^ “CA Technologies Completes Acquisitions of Interactive TKO and Watchmouse B.V.”. CA Technologies. ngày 16 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2011.
- ^ “CA Technologies Acquires Watchmouse B.V. (WatchMouse)”. ca.com. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2014.
- ^ Techcrunch (tháng 7 năm 2011). “CA Buys Website And App Monitoring Startup WatchMouse”. Techcrunch. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2014.
- ^ “CA Technologies to acquire privately held Layer 7 Technologies”. ca.com. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2013.
- ^ Techvibes Newsdesk (tháng 4 năm 2013). “Layer 7 Acquired by CA Technologies for $155 Million”. Techvibes. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2013.
- ^ “New Comprehensive Application Delivery Suite Features Major Release of CA LISA 7.0 and Nolio Acquisition”. ca.com. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2013.[liên kết hỏng]
- ^ “Rally Software Acquired By CA Technologies For $480M”. techrockies.com. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2015.
- ^ “CA Technologies Acquires Grid-Tools, a Leader in Automated Software Testing, to Speed Up Application Development and Delivery”. ca.com. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2015.
- ^ “CA Technologies Acquires IdMlogic to Further Simplify Identity Governance and Application Access for Business Users”. ca.com. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2015.
- ^ “CA buys Austrian peer Automic in $635 million deal”. reuters.com. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2017.
- ^ “CA Technologies to Acquire Veracode, a Leading SaaS-based Secure DevOps Platform Provider”. ca.com. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2017.
Liên kết ngoài
sửaBản mẫu:Thể loại Commonsinline
- Website chính thức
- Dữ liệu doanh nghiệp dành cho CA Technologies: Google Tài chính
- Yahoo! Tài chính
- Bloomberg
- Reuters
- SEC filings