Pachycephala
Giao diện
Pachycephala | |
---|---|
Pachycephala rufiventris trống. | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Pachycephalidae |
Chi (genus) | Pachycephala Vigors, 1825 |
Các loài | |
47-51. Xem bài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Pachycephala là một chi chim trong họ Pachycephalidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài:[2]
- Pachycephala olivacea Vigors & Horsfield, 1827
- Pachycephala rufogularis Gould, 1841
- Pachycephala inornata Gould, 1841
- Pachycephala cinerea (Blyth, 1847) - bách thanh lưng nâu. Loài này có ở Việt Nam.
- Pachycephala albiventris (Ogilvie-Grant, 1894) - zufolatore dorsoverde
- Pachycephala homeyeri (Blasius, W, 1890) - zufolatore culbianco
- Pachycephala phaionota (Bonaparte, 1850)
- Pachycephala hyperythra Salvadori, 1876
- Pachycephala modesta (De Vis, 1894)
- Pachycephala philippinensis (Walden, 1872) - zufolatore ventregiallo
- Pachycephala sulfuriventer (Walden, 1872)
- Pachycephala hypoxantha (Sharpe, 1887)
- Pachycephala meyeri Salvadori, 1890
- Pachycephala simplex Gould, 1843
- Pachycephala orpheus Jardine, 1849
- Pachycephala soror Sclater, PL, 1874
- Pachycephala fulvotincta Wallace, 1864
- Pachycephala macrorhyncha Strickland, 1849
- Pachycephala mentalis Wallace, 1863
- Pachycephala pectoralis (Latham, 1801) - zufolatore dorato
- Pachycephala citreogaster Ramsay, EP, 1876
- Pachycephala orioloides Pucheran, 1853
- Pachycephala feminina Mayr, 1931
- Pachycephala chlorura Gray, GR, 1860
- Pachycephala caledonica (Gmelin, JF, 1789)
- Pachycephala vitiensis Gray, GR, 1860
- Pachycephala jacquinoti Bonaparte, 1850
- Pachycephala melanura Gould, 1843
- Pachycephala flavifrons (Peale, 1848)
- Pachycephala implicata Hartert, 1929
- Pachycephala richardsi Mayr, 1932
- Pachycephala nudigula Hartert, 1897
- Pachycephala lorentzi Mayr, 1931
- Pachycephala schlegelii Schlegel, 1871
- Pachycephala aurea Reichenow, 1899
- Pachycephala rufiventris (Latham, 1801)
- Pachycephala monacha Gray, GR, 1858
- Pachycephala leucogastra Salvadori & D'Albertis, 1875
- Pachycephala arctitorquis Sclater, PL, 1883
- Pachycephala griseonota Gray, GR, 1862
- Pachycephala johni Hartert, 1903
- Pachycephala lanioides Gould, 1840
- Pachycephala tenebrosa (Hartlaub & Finsch, 1868)
- Pachycephala vanikorensis (Oustalet, 1875)
- Pachycephala collaris Ramsay E.P, 1878
- Pachycephala balim (Rand, 1940)
- Pachycephala occidentalis Ramsay E.P, 1878
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
- ^ “Whiteheads, sitellas & whistlers « IOC World Bird List”. www.worldbirdnames.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2017.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Pachycephala
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Pachycephala.