Shane McMahon
Giao diện
Shane McMahon | |
---|---|
Shane McMahon vào tháng 11 năm 2008 | |
Tên khai sinh | Shane Brandon McMahon |
Sinh | 15 tháng 1, 1970 Gaithersburg, Maryland |
Nơi cư trú | New York, New York, Mỹ |
Sự nghiệp đấu vật chuyên nghiệp | |
Tên trên võ đài | Shane McMahon [1] Shane Stevens [1] |
Chiều cao quảng cáo | 6 ft 2 in (188 cm) |
Cân nặng quảng cáo | 234 lb (104 kg) |
Quảng cáo tại | Greenwich, Connecticut |
Huấn luyện bởi | Tom Prichard |
Ra mắt lần đầu | 1989 |
Shane McMahon (sinh ngày 15 tháng 1 năm 1970) là con trai trưởng của Vince McMahon, là Phó Ban Điều hành về Truyền thông Toàn cầu và là người đại diện SmackDown. Anh cũng là một đô vật khi cần thiết trong các cốt truyện thù hận giữa gia đình McMahon với một đô vật trong công ty và anh cũng đã có một vài kịch bản cho anh đối đầu với người cha Mr. McMahon.
Trong đô vật
[sửa | sửa mã nguồn]- Finishing moves
- Coast to Coast (Corner-to-corner front missile dropkick, usually driving a garbage can into the face of the opponent)
- Leap of Faith (Diving elbow drop, sometimes to the outside of the ring)[1][2]
- Signature moves
- Boston crab
- Bronco buster – parodied from X-Pac
- Camel clutch
- Elbow drop
- Float-over DDT
- Inverted facelock neckbreaker
- Low blow
- Shane O' Shuffle (Three left-handed jabs followed by a right-handed punch)[1] – parodied from Rocky Johnson
- Sharpshooter
- Shooting star press, sometimes with a chair in the opponent's body or chest
- Wrestlers managed
- Nicknames
- Entrance themes
- "P.M.S. (Pretty Mean Sistas)" by Jim Johnston (ngày 2 tháng 8 năm 1998; used for debut as Sunday Night Heat commentator)
- "Production Music - Techno" (1998–99)
- "Brawl for All" by Jim Johnston (ngày 21 tháng 12 năm 1998; used for his debut match)
- "No Chance in Hell" by Jim Johnston (1999–2001; used while a part of The Corporation)
- "Corporate Ministry" by Jim Johnston (1999; used as leader of the Corporate Ministry)
- "Here Comes the Money" by Naughty by Nature (ngày 29 tháng 4 năm 2001–nay)
Các chức vô địch và danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]- Pro Wrestling Illustrated
- Feud of the Year (2001) vs. Vince McMahon
- Rookie of the Year (1999)1[6]
- PWI ranked him No. 245 of the 500 top singles wrestlers in the PWI 500 in 1999[7]
- World Wrestling Federation
- Wrestling Observer Newsletter
- Worst Feud of the Year (2006) with Vince McMahon vs. D-Generation X (Shawn Michaels và Triple H)
- World Wrestling Entertainment
- WWE Smackdown! Tag Team Championship
1McMahon refused the award, stating "These are for the boys, not me".
Các danh hiệu nghề nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]- 1989–1990s – WWF referee[1]
- 1993 – WWF's television production, sales, marketing, and international business development divisions[10]
- 1998 – Helped form the company's digital media department and launched WWF.com (now known as WWE.com), a site that has more than fifteen million visitors a month[10]
- 2003–2010 – Executive Vice President of WWE Global Media, overseeing international TV distribution, live event bookings, digital media, consumer products and publishing[10]
- 2010–nay – Chairman and principal executive officer of YOU on Demand Holdings, Inc. (Formerly China Broadband Inc.); was also Chief Executive Officer before relinquishing the position in July 2013
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c d e “Shane McMahon's Profile”. Online World of Wrestling. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2007.
- ^ a b “Cagematch profile”.
- ^ “Shane's ringing the changes”. The Sun. ngày 13 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2009.
- ^ Staff, WWE.com. “The Undertaker returns to Raw next Monday”.
- ^ “How Vince McMahon's Son Left The WWE Empire To Make It On His Own”. BuzzFeed. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2016. Truy cập 13 tháng 8 năm 2016.
- ^ “Wrestling Information Archive – Pro Wrestling Illustrated – Rookie of the Year”. Pro Wrestling Illustrated. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2007.
- ^ “Pro Wrestling Illustrated (PWI) 500 for 1999”. Pro Wrestling Illustrated. The Internet Wrestling Database. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2015.
- ^ “Shane McMahon's European Title History”. WWE.com. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2007.
- ^ “Shane McMahon's Hardcore Title History”. WWE.com. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2007.
- ^ a b c “WWE”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 4 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2007.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Shawn Michaels and Aaron Feigenbaum (ngày 22 tháng 11 năm 2005). Heartbreak And Triumph: The Shawn Michaels Story. World Wrestling Entertainment. tr. 352 pages. ISBN 978-0-7434-9380-2.
- Shaun Assael and Mike Mooneyham (2002). Sex, Lies, and Headlocks: The Real Story of Vince McMahon and World Wrestling Entertainment. Crown. tr. 258 pages. ISBN 1-4000-5143-6.
- “2007 Wrestling Almanac & Book of Facts”. Wrestling’s Historical Cards. Kappa Publishing. 2007.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Shane McMahon.
- Shane McMahon trên Twitter
- Shane McMahon trên WWE.com
- Online World of Wrestling profile
- Shane McMahon trên IMDb
Thể loại:
- Sơ khai nhân vật thể thao Hoa Kỳ
- Sinh năm 1970
- American male professional wrestlers
- Boston University College of Communications alumni
- American people of Irish descent
- American Roman Catholics
- The Corporate Ministry members
- Nhân vật còn sống
- Businesspeople from Greenwich, Connecticut
- People from Fire Island, New York
- People from New York City
- Professional wrestlers from Connecticut
- Professional wrestlers from Maryland
- Professional wrestling announcers
- Professional wrestling managers and valets
- Professional wrestling referees
- The Alliance (professional wrestling) members
- WWE
- WWE executives
- Tín hữu Công giáo La Mã Hoa Kỳ
- Người thành phố New York
- Trọng tài đô vật chuyên nghiệp
- World Wrestling Entertainment
- Người Mỹ gốc Ireland
- Doanh nhân Mỹ thế kỷ 21
- Nam đô vật chuyên nghiệp Hoa Kỳ
- Doanh nhân Thành phố New York