Kerem Demirbay
Giao diện
Demirbay thi đấu cho 1899 Hoffenheim vào năm 2019 | ||||||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kerem Demirbay[1] | |||||||||||||
Ngày sinh | 3 tháng 7, 1993 [2] | |||||||||||||
Nơi sinh | Herten, Đức | |||||||||||||
Chiều cao | 1,83 m (6 ft 0 in)[3] | |||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ | |||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||
Đội hiện nay | Bayer Leverkusen | |||||||||||||
Số áo | 10 | |||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||
1999–2007 | Schalke 04 | |||||||||||||
2007–2008 | Borussia Dortmund | |||||||||||||
2008–2011 | SG Wattenscheid 09 | |||||||||||||
2011–2012 | Borussia Dortmund | |||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||
2012–2013 | Borussia Dortmund II | 28 | (2) | |||||||||||
2013–2016 | Hamburger SV | 3 | (0) | |||||||||||
2013–2014 | Hamburger SV II | 6 | (4) | |||||||||||
2014–2015 | → 1. FC Kaiserslautern (mượn) | 22 | (1) | |||||||||||
2015–2016 | → Fortuna Düsseldorf (mượn) | 25 | (10) | |||||||||||
2016–2019 | 1899 Hoffenheim | 63 | (12) | |||||||||||
2019– | Bayer Leverkusen | 102 | (9) | |||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | ||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||
2011–2012 | U-19 Thổ Nhĩ Kỳ | 7 | (1) | |||||||||||
2012–2013 | U-20 Thổ Nhĩ Kỳ | 3 | (0) | |||||||||||
2013 | U-21 Thổ Nhĩ Kỳ | 2 | (0) | |||||||||||
2017 | Đức | 2 | (1) | |||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23:47, ngày 26 tháng 2 năm 2023 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 25 tháng 6 năm 2017 |
Kerem Demirbay (sinh ngày 3 tháng 7 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đức thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Bundesliga Bayer Leverkusen. Từng là tuyển thủ trẻ cho Thổ Nhĩ Kỳ, Demirbay chuyển sang thi đấu cho đội tuyển Đức.
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Đức
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “FIFA Confederations Cup Russia 2017: List of Players: Germany” (PDF). FIFA. 2 tháng 7 năm 2017. tr. 4. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 12 năm 2017.
- ^ “Kerem Demirbay: Overview”. ESPN. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2020.
- ^ “Kerem Demirbay”. Bayer 04 Leverkusen. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2020.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Kerem Demirbay tại Soccerway
- Bản mẫu:TFF player
- Kerem Demirbay tại fussballdaten.de (tiếng Đức)
- Kicker profile
Thể loại:
- Sinh năm 1993
- Nhân vật còn sống
- Người Herten
- Tiền vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá nam Đức
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Đức
- Cầu thủ bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
- Người Đức gốc Thổ Nhĩ Kỳ
- Cầu thủ bóng đá Borussia Dortmund II
- Cầu thủ bóng đá Hamburger SV
- Cầu thủ bóng đá Hamburger SV II
- Cầu thủ bóng đá 1. FC Kaiserslautern
- Cầu thủ bóng đá Fortuna Düsseldorf
- Cầu thủ bóng đá TSG 1899 Hoffenheim
- Cầu thủ bóng đá Bundesliga
- Cầu thủ bóng đá 2. Bundesliga
- Cầu thủ bóng đá 3. Liga
- Cầu thủ Cúp Liên đoàn các châu lục 2017
- Cầu thủ vô địch Cúp Liên đoàn các châu lục
- Cầu thủ bóng đá Nordrhein-Westfalen
- Cầu thủ bóng đá Bayer 04 Leverkusen