[go: up one dir, main page]
More Web Proxy on the site http://driver.im/Bước tới nội dung

Sukhoi/HAL FGFA

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ FGFA)
FGFA
Kiểu Máy bay tiêm kích chiếm ưu thế đường không / Máy bay chiến đấu đa năng tàng hình
Quốc gia chế tạo Ấn Độ/Nga
Hãng sản xuất Hindustan Aeronautics Limited
Thiết kế Sukhoi[1] [Chú ý: HAL sản xuất dựa trên thiết kế của Sukhoi]
Ra mắt 2022
Tình trạng Ngừng phát triển, hủy bỏ chương trình
Trang bị cho Không quân Ấn Độ
Chi phí chương trình 30 tỉ USD
Giá thành 100 triệu USD (ước lượng)[1]
Phát triển từ Sukhoi PAK FA

Sukhoi/HAL Fifth Generation Fighter Aircraft (FGFAMáy bay tiêm kích thế hệ thứ 5) là một loại máy bay tiêm kích phản lực thế hệ thứ 5, được Ấn ĐộNga hợp tác phát triển. Đây là một đề án bắt nguồn từ PAK FA (T-50 là mẫu thử) đang được phát triển. Tuy nhiên đầu năm 2018 Ấn Độ đã quyết định hủy bỏ chương trình này.

Tính năng kỹ chiến thuật (PAK FA và FGFA – theo đề án)

[sửa | sửa mã nguồn]

Hầu hết các thống số là dựa trên mẫu thử Sukhoi T-50 và chưa phải của HAL FGFA.

Dữ liệu lấy từ HAL

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 22,6 m ()
  • Sải cánh: 14,2 m (46 ft 7 in)
  • Chiều cao: 5,9 m ()
  • Diện tích cánh: 78,8 m² (848 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 18.500 kg (40.786 lb)
  • Trọng lượng có tải: 26.000 kg (57.320 lb)
  • Trọng tải có ích: 7.500 kg (16.535 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 34.000 kg ()
  • Động cơ: 2 × Saturn-Lyulka AL-41F kiểu động cơ tuabin quạt trong
    • Lực đẩy thô: 96,1 kN (9.800 kgf, 21.605 lbf) mỗi chiếc
    • Lực đẩy khi đốt tăng lực: 152 kN (15.500 kgf, 34.172 lbf) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • Súng: 2× pháo 30 mm
  • Giá treo: 16 giá treo vũ khí, 8 trong thân, 8 dưới cánh.

Hệ thống điện tử

  • Radar: N050 BRLS AESA/PESA (IRBIS-E nâng cấp) trên Su-35
    • Băng tần: X (8 - 12 GHz)
    • Đường kính: 0,7 m (2 ft 4 in)
    • Bám mục tiêu: 32 mục tiêu, tấn công 8
    • Tầm hoạt động: > 400 km (248 mi)
      • EPR: 3 m² (32,3 ft²) ở khoảng cách 400 km (248 mi)
      • RCS: 3 m ² ở khoảng cách 400 km, 1 m ² ở khoảng cách 300 km, 0.5 m ² ở khoảng cách 240 km, 0,1m ² ở khoảng cách 165 km, 0,01M ² ở khoảng cách 90 km.
      • Góc phương vị: 240 ° (± 120 °)
    • Công suất: 5.000 W
    • Trọng lượng: 65 tới 80 kg (143 to 176 lb)

Máy bay liên quan

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “India to jointly develop 250 fifth generation fighters”. Sify.com. ngày 4 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2010.
  2. ^ a b PAK-FA Sukhoi T-50 warfare.ru
  3. ^ "AERO INDIA: Roadmap revealed for Medium Combat Aircraft"

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]