Barbulifer
Giao diện
Phân loại khoa học | |
---|---|
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Gobiiformes |
Họ (familia) | Gobiidae |
Chi (genus) | Barbulifer C. H. Eigenmann & R. S. Eigenmann, 1888 |
Loài điển hình | |
Barbulifer papillosus C. H. Eigenmann & R. S. Eigenmann, 1888 |
Barbulifer là một chi của Họ Cá bống trắng
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận:[1]
- Barbulifer antennatus J. E. Böhlke & C. R. Robins, 1968 (Barbulifer)
- Barbulifer ceuthoecus (D. S. Jordan & C. H. Gilbert, 1884) (Bearded goby)
- Barbulifer enigmaticus Joyeux, Van Tassell & Macieira, 2009 (Goateed goby)
- Barbulifer mexicanus Hoese & Larson, 1985 (Saddlebanded goby)
- Barbulifer pantherinus (Pellegrin, 1901)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Barbulifer trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2013.