[go: up one dir, main page]
More Web Proxy on the site http://driver.im/Bước tới nội dung

Afyon

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Afyonkarahisar
—  Thành phố  —
Vị trí của Afyonkarahisar
Afyonkarahisar trên bản đồ Thổ Nhĩ Kỳ
Afyonkarahisar
Afyonkarahisar
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ
Quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
TỉnhAfyonkarahisar
Diện tích
 • Tổng cộng1.025 km2 (396 mi2)
Dân số (2007)
 • Tổng cộng234.807 người
 • Mật độ229/km2 (590/mi2)
Múi giờUTC+3, UTC+2
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã bưu chính03, 03140
Thành phố kết nghĩaHamm, Muscat

Afyonkarahisar, hay vắn tắt là Afyon, là một thành phố tỉnh lỵ (merkez ilçesi) của tỉnh Afyonkarahisar, Thổ Nhĩ Kỳ. Thành phố có diện tích 1025 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 234807 người[1], mật độ 229 người/km². Đây là thành phố lớn thứ 48 tại Thổ Nhĩ Kỳ.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Afyonkarahisar
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 18.0
(64.4)
21.8
(71.2)
26.4
(79.5)
30.2
(86.4)
33.9
(93.0)
35.8
(96.4)
39.8
(103.6)
38.2
(100.8)
37.2
(99.0)
31.3
(88.3)
25.3
(77.5)
21.0
(69.8)
39.8
(103.6)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 4.6
(40.3)
7.1
(44.8)
11.7
(53.1)
16.6
(61.9)
21.8
(71.2)
26.2
(79.2)
30.3
(86.5)
30.2
(86.4)
25.9
(78.6)
19.7
(67.5)
12.8
(55.0)
6.8
(44.2)
17.8
(64.0)
Trung bình ngày °C (°F) 0.4
(32.7)
2.2
(36.0)
6.0
(42.8)
10.5
(50.9)
15.3
(59.5)
19.4
(66.9)
22.8
(73.0)
22.8
(73.0)
18.5
(65.3)
13.0
(55.4)
6.9
(44.4)
2.5
(36.5)
11.7
(53.1)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −3.0
(26.6)
−1.8
(28.8)
1.1
(34.0)
4.9
(40.8)
9.2
(48.6)
12.7
(54.9)
15.3
(59.5)
15.4
(59.7)
11.4
(52.5)
7.2
(45.0)
2.1
(35.8)
−0.8
(30.6)
6.1
(43.0)
Thấp kỉ lục °C (°F) −27.0
(−16.6)
−25.3
(−13.5)
−17.0
(1.4)
−7.6
(18.3)
−3.1
(26.4)
1.0
(33.8)
4.0
(39.2)
2.4
(36.3)
−3.2
(26.2)
−7.9
(17.8)
−20.5
(−4.9)
−24.3
(−11.7)
−27.0
(−16.6)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 46.9
(1.85)
38.4
(1.51)
44.6
(1.76)
47.0
(1.85)
50.1
(1.97)
41.5
(1.63)
21.8
(0.86)
18.0
(0.71)
23.6
(0.93)
40.3
(1.59)
32.4
(1.28)
46.8
(1.84)
451.4
(17.77)
Số ngày giáng thủy trung bình 10.67 10.33 11.20 11.57 11.97 7.77 3.67 4.13 4.80 7.80 7.10 10.23 101.2
Số giờ nắng trung bình tháng 80.6 113.0 151.9 183.0 229.4 273.0 331.7 310.0 249.0 189.1 138.0 77.5 2.326,2
Số giờ nắng trung bình ngày 2.6 4.0 4.9 6.1 7.4 9.1 10.7 10.0 8.3 6.1 4.6 2.5 6.4
Nguồn: Cơ quan Khí tượng Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Districts of Turkey” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2012.
  2. ^ “Resmi İstatistikler: İllerimize Ait Mevism Normalleri (1991–2020)” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Turkish State Meteorological Service. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2021.

Liên kết ngoòa

[sửa | sửa mã nguồn]