Afyon
Giao diện
Afyonkarahisar | |
---|---|
— Thành phố — | |
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ | |
Quốc gia | Thổ Nhĩ Kỳ |
Tỉnh | Afyonkarahisar |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.025 km2 (396 mi2) |
Dân số (2007) | |
• Tổng cộng | 234.807 người |
• Mật độ | 229/km2 (590/mi2) |
Múi giờ | UTC+3, UTC+2 |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Mã bưu chính | 03, 03140 |
Thành phố kết nghĩa | Hamm, Muscat |
Afyonkarahisar, hay vắn tắt là Afyon, là một thành phố tỉnh lỵ (merkez ilçesi) của tỉnh Afyonkarahisar, Thổ Nhĩ Kỳ. Thành phố có diện tích 1025 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 234807 người[1], mật độ 229 người/km². Đây là thành phố lớn thứ 48 tại Thổ Nhĩ Kỳ.
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Afyonkarahisar | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 18.0 (64.4) |
21.8 (71.2) |
26.4 (79.5) |
30.2 (86.4) |
33.9 (93.0) |
35.8 (96.4) |
39.8 (103.6) |
38.2 (100.8) |
37.2 (99.0) |
31.3 (88.3) |
25.3 (77.5) |
21.0 (69.8) |
39.8 (103.6) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 4.6 (40.3) |
7.1 (44.8) |
11.7 (53.1) |
16.6 (61.9) |
21.8 (71.2) |
26.2 (79.2) |
30.3 (86.5) |
30.2 (86.4) |
25.9 (78.6) |
19.7 (67.5) |
12.8 (55.0) |
6.8 (44.2) |
17.8 (64.0) |
Trung bình ngày °C (°F) | 0.4 (32.7) |
2.2 (36.0) |
6.0 (42.8) |
10.5 (50.9) |
15.3 (59.5) |
19.4 (66.9) |
22.8 (73.0) |
22.8 (73.0) |
18.5 (65.3) |
13.0 (55.4) |
6.9 (44.4) |
2.5 (36.5) |
11.7 (53.1) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −3.0 (26.6) |
−1.8 (28.8) |
1.1 (34.0) |
4.9 (40.8) |
9.2 (48.6) |
12.7 (54.9) |
15.3 (59.5) |
15.4 (59.7) |
11.4 (52.5) |
7.2 (45.0) |
2.1 (35.8) |
−0.8 (30.6) |
6.1 (43.0) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −27.0 (−16.6) |
−25.3 (−13.5) |
−17.0 (1.4) |
−7.6 (18.3) |
−3.1 (26.4) |
1.0 (33.8) |
4.0 (39.2) |
2.4 (36.3) |
−3.2 (26.2) |
−7.9 (17.8) |
−20.5 (−4.9) |
−24.3 (−11.7) |
−27.0 (−16.6) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 46.9 (1.85) |
38.4 (1.51) |
44.6 (1.76) |
47.0 (1.85) |
50.1 (1.97) |
41.5 (1.63) |
21.8 (0.86) |
18.0 (0.71) |
23.6 (0.93) |
40.3 (1.59) |
32.4 (1.28) |
46.8 (1.84) |
451.4 (17.77) |
Số ngày giáng thủy trung bình | 10.67 | 10.33 | 11.20 | 11.57 | 11.97 | 7.77 | 3.67 | 4.13 | 4.80 | 7.80 | 7.10 | 10.23 | 101.2 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 80.6 | 113.0 | 151.9 | 183.0 | 229.4 | 273.0 | 331.7 | 310.0 | 249.0 | 189.1 | 138.0 | 77.5 | 2.326,2 |
Số giờ nắng trung bình ngày | 2.6 | 4.0 | 4.9 | 6.1 | 7.4 | 9.1 | 10.7 | 10.0 | 8.3 | 6.1 | 4.6 | 2.5 | 6.4 |
Nguồn: Cơ quan Khí tượng Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ[2] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Districts of Turkey” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2012.
- ^ “Resmi İstatistikler: İllerimize Ait Mevism Normalleri (1991–2020)” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Turkish State Meteorological Service. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2021.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- “Geonames Database”. Cơ quan Tình báo Địa không gian Quốc gia. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2011.
Liên kết ngoòa
[sửa | sửa mã nguồn]- Afyon Karahisar (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ)
- City council website (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ)
- Governor's office
- Afyonkarahisar community and information
- Afyon Blog (tiếng Anh và Thổ Nhĩ Kỳ)
- Afyonkarahisar City Daily Photo (tiếng Anh và Thổ Nhĩ Kỳ)
- Afyon Guide and Photo Album (tiếng Anh)
- Afyon and the Phrygians (tiếng Anh)
- Afyon Kocatepe University (tiếng Anh)
- Department of forestry and the environment (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ)
- Afyon Science High School (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ)
- Afyon Zafer College (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ)