Circle K
Giao diện
"Take it Easy" | |
Một cửa hàng Circle K tại Juárez. | |
Loại hình | Wholly owned subsidiary |
---|---|
Ngành nghề | cửa hàng tiện lợi |
Thành lập | El Paso, Texas (1951) |
Người sáng lập | Fred Hervey |
Trụ sở chính | Tempe, Arizona, Mỹ |
Số lượng trụ sở | 15.000+ |
Khu vực hoạt động | Hoa Kỳ, Canada, Mexico, Guam, Na Uy (từ 2016),[1] Thụy Điển, Nhật Bản, Trung Quốc, Hồng Kông, Macau, Việt Nam, Indonesia, Philippines, Đan Mạch, Malaysia, UAE, Costa Rica, Honduras, Latvia, Lithuania, Estonia, Ireland, Ba Lan (từ 2017) |
Công ty mẹ | Alimentation Couche-Tard |
Website | Trang web tại USA/Canada[2] Trang web tại Việt Nam |
Circle K là chuỗi cửa hàng tiện lợi quốc tế, được thành lập năm 1951 tại El Paso, Texas, Hoa Kỳ. Công ty đã nộp đơn xin bảo hộ phá sản vào năm 1990 và đã trải qua một số chủ sở hữu; nó hiện đang được sở hữu và điều hành bởi Alimentation Couche-Tard có trụ sở tại Canada. Nó có mặt ở hầu hết 50 tiểu bang của Hoa Kỳ, tất cả các tỉnh của Canada và một số quốc gia Châu Âu (Đan Mạch, Estonia, Ireland, Latvia, Lithuania, Na Uy, Ba Lan, Nga và Thụy Điển). Ở châu Á và châu Mỹ Latinh, thương hiệu được sử dụng bởi các nhà nhượng quyền.
Số lượng cửa hàng tại Việt Nam
TT | Tỉnh/thành phố | Thành phố/quận/huyện | Số lượng cửa hàng |
---|---|---|---|
1 | Hà Nội | Hai Bà Trưng | 21 |
Cầu Giấy | 20 | ||
Đống Đa | 19 | ||
Hà Đông | 17 | ||
Thanh Xuân | 17 | ||
Hoàn Kiếm | 15 | ||
Ba Đình | 14 | ||
Hoàng Mai | 10 | ||
Nam Từ Liêm | 10 | ||
Long Biên | 7 | ||
Bắc Từ Liêm | 7 | ||
Tây Hồ | 7 | ||
Gia Lâm | 9 | ||
Thanh Trì | 2 | ||
2 | Thành phố Hồ Chí Minh | Quận 1 | 32 |
Quận 3 | 8 | ||
Quận 4 | 6 | ||
Quận 5 | 5 | ||
Quận 6 | 5 | ||
Quận 7 | 28 | ||
Quận 8 | 8 | ||
Quận 10 | 14 | ||
Quận 11 | 5 | ||
Quận 12 | 2 | ||
Bình Tân | 6 | ||
Bình Thạnh | 17 | ||
Gò Vấp | 17 | ||
Phú Nhuận | 8 | ||
Tân Bình | 14 | ||
Tân Phú | 12 | ||
Thủ Đức | 22 | ||
Hóc Môn | 1 | ||
Bình Chánh | 4 | ||
3 | Hải Phòng | Lê Chân | 6 |
Ngô Quyền | 5 | ||
Hồng Bàng | 3 | ||
Kiến An | 1 | ||
4 | Cần Thơ | Ninh Kiều | 13 |
Cái Răng | 2 | ||
5 | Khánh Hòa | Nha Trang | 3 |
6 | Đồng Nai | Biên Hòa | 6 |
Long Khánh | 2 | ||
7 | Kiên Giang | Rạch Giá | 3 |
8 | Tiền Giang | Mỹ Tho | 2 |
9 | Bắc Ninh | Bắc Ninh | 3 |
10 | Hưng Yên | Văn Giang | 3 |
11 | An Giang | Long Xuyên | 3 |
12 | Quảng Ninh | Hạ Long | 3 |
13 | Bình Dương | Thủ Dầu Một | 5 |
Dĩ An | 2 | ||
Thuận An | 1 | ||
14 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Vũng Tàu | 14 |
Tham khảo
- ^ “"Bensin-Statoil" døpes om til "Circle K"” (bằng tiếng Na Uy). E24. ngày 22 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2015.
- ^ “Accueil dépanneurs Couche-Tard”. Couche-tard.com. Truy cập ngày 29 tháng 2 năm 2012.
- ^ “Hệ Thống cửa hàng Circle K Việt Nam”. Circle K Việt Nam. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2024.