[go: up one dir, main page]
More Web Proxy on the site http://driver.im/Bước tới nội dung

ы

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Alutor

[sửa]

ы U+044B, ы
CYRILLIC SMALL LETTER YERU
ъ
[U+044A]
Cyrillic ь
[U+044C]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ə/ (âm vị)

Chữ cái

[sửa]

ы

  1. Chữ cái thứ 34 trong bảng chữ cái Alutor, được viết bằng hệ chữ Kirin.

Tiếng Bashkir

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɯ̞/ (âm vị), /ɨ/ (trong các từ vay mượn tiếng Nga)

See also

[sửa]
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:letters tại dòng 217: attempt to concatenate local 'scName2' (a nil value).

Chữ cái

[sửa]

ы

  1. Chữ cái thứ 37 trong bảng chữ cái Bashkir, được viết bằng hệ chữ Kirin.

Tiếng Belarus

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ы

  1. Chữ cái thứ 28 trong bảng chữ cái Belarus, được viết bằng hệ chữ Kirin.

Tiếng Kazakh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ə/ (âm vị)

Chữ cái

[sửa]

ы

  1. Chữ cái thứ 27 trong bảng chữ cái Kazakh, được viết bằng hệ chữ Kirin.

Tiếng Mông Cổ

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ы

  1. Chữ cái thứ 31 trong bảng chữ cái Mông Cổ, được viết bằng hệ chữ Kirin.

Tiếng Ossetia

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɨ/ (âm vị)

Chữ cái

[sửa]

ы

  1. Chữ cái thứ 34 trong bảng chữ cái Ossetia, được viết bằng hệ chữ Kirin.

Tiếng Nga

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Giống như nhiều chữ cái Kirin, ban đầu chữ cái “y”/“yery” được hình thành từ chữ ghép , được tạo thành từ “ъ” và “і” (trước đây được viết là không hoặc có hai dấu chấm (xem “ї”)) hoặc “и”, ngoài ra còn dạng chữ cái trước đây giống “н”. Trong các bản viết tay thời Trung cổ, nó hầu như được tìm thấy dưới dạng “ъі” hoặc “ъи”. Từ khi các chữ cái “ъ” và “ь” không còn là nguyên âm trong các ngôn ngữ Slav, dạng đơn giản hóa hiện tại “ы” dần trở nên phổ biến.

Chữ cái

[sửa]

ы (chữ hoa Ы)

  1. Chữ cái thứ 29 trong bảng chữ cái Nga, được đọc là y hoặc еры́ (jerý) (lỗi thời), được phát âm là [ɨ]. Nó là một nguyên âm hơi giống chữ i trong bill với lưỡi thu lại.

Thán từ

[sửa]

ы

  1. (Tiếng lóng trên Internet) lol, được sử dụng để thể hiện tiếng cười. Thường được sử dụng là “ы-ы-ы”, để biểu thị âm thanh khóc mà bạn tạo ra sau khi bạn cười quá lâu.
  2. (Tiếng lóng trên Internet) ы? là mệnh đề kết thúc: “Hiểu không?”, “Đồng ý?”