thần thánh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰə̤n˨˩ tʰajŋ˧˥ | tʰəŋ˧˧ tʰa̰n˩˧ | tʰəŋ˨˩ tʰan˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰən˧˧ tʰajŋ˩˩ | tʰən˧˧ tʰa̰jŋ˩˧ |
Danh từ
[sửa]- Lực lượng siêu tự nhiên như thần, thánh (nói khái quát).
- Không tin vào thần thánh, ma quỷ.
Tính từ
[sửa]- Có tính chất thiêng liêng, vĩ đại.
- Cuộc kháng chiến thần thánh.
Tham khảo
[sửa]- "thần thánh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)