phong
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fawŋ˧˧ | fawŋ˧˥ | fawŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fawŋ˧˥ | fawŋ˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “phong”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]phong
- Bệnh do vi khuẩn gây viêm mãn tính da, niêm mạc và thần kinh ngoại biên, làm lở loét và cụt dần từng đốt ngón tay, ngón chân.
- Gói, bọc vuông vắn, thường bằng giấy gấp lại và dán kín.
- Một phong bánh khảo.
- Phong thư.
Động từ
[sửa]phong
- (Nhà vua) Ban, cấp chức tước, đất đai.
- Phong tước hầu.
- Phong ấp.
- Sắc phong.
- (Nhà nước) Tặng chức vị, danh hiệu.
- Phong danh hiệu anh hùng.
- Phong thiếu tướng.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "phong", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tà Mun
[sửa]Động từ
[sửa]phong
- sợ.
Tham khảo
[sửa]- Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Động từ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tà Mun
- Động từ tiếng Tà Mun
- tiếng Tà Mun terms in nonstandard scripts
- tiếng Tà Mun entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries