[go: up one dir, main page]
More Web Proxy on the site http://driver.im/Bước tới nội dung

gros

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Tính từ

[sửa]

gros /ˈɡroʊ/

  1. Lớn, thô; toàn bộ, grôt.
  2. By the g. đại lượng.
  3. Great g. grôt nhỏ.
  4. Small g. grôt nhỏ.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực gros
/ɡʁo/
gros
/ɡʁo/
Giống cái grosse
/ɡʁos/
grosses
/ɡʁos/

gros /ɡʁo/

  1. To, lớn.
    Une grosse pierre — tảng đá to
    Un homme gros — một người to lớn
    Gros bétail — gia súc lớn
    Un gros orage — cơn bão lớn
    Un gros bourgeois — nhà tư sản lớn
    Décision grosse de conséquences — quyết định có nhiều hậu quả
  2. Sưng, phồng.
    Avoir les yeux gros — sưng mắt
  3. Thô, dày.
    Gros drap — dạ thô
    avoir le cœur gros — xem coeur
    ciel gros d’orages — trời sắp có bão
    faire les gros yeux — trợn mắt
    femme grosse — đàn bà có thai
    gros bonnet — xem bonnet
    gros cul — (tiếng lóng, biệt ngữ) thuốc lá lính
    gros lot — số trúng độc đắc; món lợi lớn
    gros mot — xem mot
    gros sel — chuyện dí dỏm
    gros temps — xem temps
    grosse mer — biển động
    grosses vérités — chân lý không thể cãi được
    grosse voix — tiếng to; giọng nạt nộ
    jouer gros jeu — xem jeu
    les gros poissons mangent les petits — cá lớn nuốt cá bé

Trái nghĩa

[sửa]

Phó từ

[sửa]

gros /ɡʁo/

  1. To; nhiều.
    Gagner gros — được nhiều
    Jouer gros — đánh to
    Ecrire gros — viết chữ to
    en avoir gros sur le cœur — buồn rầu, bực tức
    en gros — to
    Ecrire en gros — viết chữ to+ nói chung, nói bao quát, không đi sâu vào chi tiết
    gros comme le bras — (thân mật) nhiều lắm
    Il gagne gros comme le bras — nó được nhiều lắm
    ll y a gros à parier que — xem parier

Danh từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Số ít grosse
/ɡʁos/
grosses
/ɡʁos/
Số nhiều grosse
/ɡʁos/
grosses
/ɡʁos/

gros /ɡʁo/

  1. Người to lớn.
    Un bon gros — một người to lớn
  2. Người có của; người quyền thế.

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
gros
/ɡʁo/
gros
/ɡʁo/

gros /ɡʁo/

  1. Phần lớn, bộ phận trọng yếu, phần chính; lúc mạnh nhất.
    Le gros de l’assemblée — phần lớn hội nghị
    Le gros d’un travail — phần chính của công việc
    Au gros de l’hiver — vào giữa mùa đông
  2. Sự bán buôn, sự buôn cất.
    Commerçant en gros — người buôn cất, người bán buôn
  3. Lụa to cát.
  4. (Ngành mỏ) Cục than to.
    mon gros — con cưng của tôi; cháu cưng của tôi; ông bạn thân của tôi... (tiếng âu yếm)

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]