[go: up one dir, main page]
More Web Proxy on the site http://driver.im/Bước tới nội dung

hầm

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Renamed user 3b0ac64b1d74ce1fbe5382d087ed3d0b (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 18:40, ngày 6 tháng 8 năm 2023. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̤m˨˩həm˧˧həm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həm˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

hầm

  1. Con hổ.
    Chốn ấy hang hầm, chớ mó tay. (Hồ Xuân Hương)
  2. Rãnh hoặc hố đào dưới đất.
    Đào được một cô thanh niên xung phong bị sập hầm hàm ếch. (Nguyễn Khải)

Tính từ

[sửa]

hầm

  1. Đã được đun lâu.
  2. Trgt Nói nằm kín một chỗ.

Động từ

[sửa]

hầm

  1. Đun lâu cho thật nhừ.
    Hầm thịt bò.

Tham khảo

[sửa]